thienthanhchào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?Nguyễn Thị VinhSao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cầntuấnPhần từ vựng rất phong phú. cảm ơn adminnamhangMình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích |
|
1. S- (으)면 V- (으)세요/ 십시오
Nếu….thì hãy (vui lòng hãy)
Vd:
- 늦을 것같으면 택십시오
Nếu mà thấy muộn thì hãy đi taxi
- 하노이에 도착하면 전화하세요
Nếu đến Hà Nội thì hãy gọi điện nhé
*** Chúng ta cũng có thể sử dụng với nghữ pháp khuyên bảo, ngăn cấm”Đừng” ở phía sau:
Vd:
- 비가 오면 산에 가지 마십시오
Nếu trời mưa đừng lên núi đấy
- 바쁘면 오지 마십시오
Nếu bận thì đừng đến
2. A/V –아/야/어야 되다
Phải/ Nên…mới được
Vd:
- 지금 곧 떠나야 돼요?
Bây giờ nên đi ngay được chứ
- 학생들은 9시까지 와야 돼요
Các học sinh phải đến lúc 9h mới được
- 열심히 공부 해야 돼요
Phải học hành chăm chỉ mới được
3. 별일(이) 없다
Không có gì, không có gì đặc biệt, an toàn…
Dùng khi hỏi thăm về nhau
Vd:
- 요즘 별일 없으시지요?
Dạo này không có gì đặc biệt chứ?
- 네, 별일 없어요
- Ừ , không có gì
저녁에 별일 없으면 영화를 볼까요?
Nếu buổi tối không có việc gì thì cùng đi xem phim nhé
Phần từ vựng :음식 (2)
썰다: thái
다지다:giã
담그다: ngâm
절이다: muối, ướp
굽다: nướng
볶다: rang ( 볶음밥: cơm rang, mình rất thích món này ..^^)
찌다: hấp
끓이다:đun
삶다: luộc
조리다: rim (생선조림: cá rim)
두르다: cuốn
부치다: rán
튀기다: rán ngập dầu, mỡ
불리다: nhúng, ngâm
맛있다: ngon
맛을 보다: nếm thử
입맛에 맞다: vừa miệng
맛있게 드세요: Mời bạn ăn cơm ( xin hãy ăn ngon miệng)
맛있게 먹었어요.: tôi đã ăn rất ngon
Người gửi / điện thoại
CÁC BÀI MỚI HƠN
CÁC BÀI CŨ HƠN
Trang Chủ Đăng Ký Giới Thiệu ToPik Tiếng Hàn Nhập Môn Tiếng Hàn Sơ Cấp Tiếng Hàn Trung Cấp Tiếng Hàn Cao Cấp Diễn Đàn
Copyright © 2013 . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến