Đăng nhập
Chào mừng các bạn đến với website Học Tiếng Hàn Trực Tuyến Qua SKYPE

thienthanh

chào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?

 

Nguyễn Thị Vinh

Sao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cần

 

tuấn

Phần từ vựng rất phong phú. cảm ơn admin

 

namhang

Mình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích

 
Xem toàn bộ

[Trung cấp]: Bài 10- 혼자청소하기- Lau nhà một mình

Bài 10 청소하기. 하루카: 아주머니, 왜 앞치마를 입고 계세요?Cô ơi tại sao cô lại mặc tạp dề vậy? 아주머니: 아침부터 청소를 하고있어요. 혼자 청소하기 정말 힘들어요.Đang dọn vệ sinh từ sang tới giờ nè cháu. Một mình dọn dẹp mệt quá

[Trung cấp]: Bài 9-너무 오래 걸려서 못 기다리겠어요

Bài 9: 너무 오래 걸려서 못 기다리겠어요 Trong bài 8, các bạn đã thấy Haruka đi mua giày, nhưng có vẻ như bạn ấy đã mua phải đôi giày không vừa ý. Trong bài này các bạn sẽ thấy Haruka đến cửa hàng và đổi lại giày như thế nào nhé

[Trung cấp]: Bài 8- 손님이 찾는 물건이 이 구두인가요?

Bài 8: 손님이 찾는 물건이 이 구두인가요?(Quý khách đang tìm đôi giày này phải không ?) 1. 새 단어 : từ mới 진열대 : kệ, giá 새로 : mới .

[Trung cấp]: Bài 6- 혼자 오지 말고 수연 씨랑 같이 오세요

Bài 6: 혼자 오지 말고 수연 씨랑 같이 오세요 1. 새 단어 : từ mới너무 : Nhiều quá,vượt quá 집들이 : Tân gia 알리다 : Thông báo >> 계획이 바뀌면 바로 알려 주세요 : Hãy thông báo cho chúng tôi nếu kế hoạch của bạn thay đổi

[Trung cấp]: Bài 5-방이 넓어 보여요

Bài 5: 방이 넓어 보여요 1. 새 단어 : từ mới구하다 : tìm kiếm 중요하다 : quan trọng >> 가장 중요하다 : Quan trọng nhất 비다 : trống >> 빈 깡통 : cái can rỗng 들다 : cầm, nắm, giữ하숙집 : nhà trọ ( một kiểu nhà trọ cho sinh viên, sống với chủ nhà ) 성격 : tính cách

[Trung cấp]: Bài 4- 많은 비가 내리겠습니다

Bài 4: 많은 비가 내리겠습니다 1. 새 단어 : từ mớiDanh từ:한글 : chữ hàn한자 : hán hàn, tiếng hàn cỗ thời xưa( giống chữ hán)한겨레 : báo nhân dân신문 : tờ báo잡지 : báo chí아이 : trẻ con ,

Bài 3- 언제부터 배우기 시작해요?

1. 새 단어 : từ mới보내다 : gửi, gửi chuyển tiếp우체국 : bưu điện부치다 : gửi đi, dán (tem)베트남 : việt nam직원 : nhân viên잠깐 : 1 chút , chốc lát요금표 : bảng giá cả얼마나 : bao nhiêu걸리다 : mất khoảng, (mắc,móc) 2. Hội thoại

Bài 2- 부채도 만들 줄 알아요?

Bài 2: 부채도 만들 줄 알아요?  1. 새 단어 : từ mới 송하다 : xin lỗi, hối tiếc vì đã làm phiền교통 : giao thông 지각하다 : trễ, muộn


Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Bạn Biết Ngoại Ngữ Trực Tuyến Qua Đâu
Qua công cụ tìm kiếm
Bạn bè giới thiệu
Mạng xã hội
khác

trao doi banner

Trang Chủ       Đăng Ký     Giới Thiệu    ToPik     Tiếng Hàn Nhập Môn       Tiếng Hàn Sơ Cấp       Tiếng Hàn Trung Cấp       Tiếng Hàn Cao Cấp    Diễn Đàn

                                                     Copyright © 2013  . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến

Web5giay.net
Tự tạo website với Webmienphi.vn