thienthanhchào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?Nguyễn Thị VinhSao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cầntuấnPhần từ vựng rất phong phú. cảm ơn adminnamhangMình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích |
|
Bài 9: 너무 오래 걸려서 못 기다리겠어요
Trong bài 8, các bạn đã thấy Haruka đi mua giày, nhưng có vẻ như bạn ấy đã mua phải đôi giày không vừa ý. Trong bài này các bạn sẽ thấy Haruka đến cửa hàng và đổi lại giày như thế nào nhé
1. 새 단어 : từ mới
환불(하다) đổi, trả lại
치수 cỡ
비슷하다 tương tự
들르다 ghé vào 시장에 들르다 : ghé vào chợ
짜리 giá trị, có giá
동전 tiền xu
흡연석 khu vực hút thuốc
불량품 sản phẩm lỗi
청소기 máy hút bụi
2. Hội thoại
Trung cấp: bài nghe số 9
하루카: 아저씨, 신발이 좀 물편한데 한 치수 큰 럴로 바궈 주세요
주인: 손님, 죄송하지만 이 구두는 이것밖에 없어요. 이 구두를 주문하시면 3주쯤 기다리셔야해요.
하루카: 그래요? 너무 오래 걸려서 못 기다리겠어요. 르러면 환불할 수 있어요?
주인: 정말 죄송합니다. 사신 지 일주일이 지나서 환불이 안 되는데요. 괜찮으시면 다른 신발로 고르세요.
하루카: 그러면 비슷한 모양의 다른 구두는 없어요?
주인: 찾아 몰게요. 잠시만 기다리세요
***|||***
3. Ngữ pháp
1. 너무 아/어/여서 못 : Vì quá nên không thể
다리가 너무 아파서 못 걷겠어요/ Chân rất đau nên không thể đi được
어제는 너무 더워서 잠을 못 잤어요/ Hôm qua nóng quá nên không thể ngủ được
그 가방은 너무 비싸서 못사요 / Chiếc túi kia đắt quá nên không thể mua được
2. 괜찮으(시)면 : Nếu được thì …
괜찮으(시)면 내일 다시 와 주세요./ Nếu được thì xin hãy trở lại vào ngày mai
괜찮으(시)면 차를 마시고 가세요./ Nếu được thì hãy đi uống trà
괜찮으(시)면 문을 닫을까요?/ Nếu được thì mình đóng cửa nhé ?
3. (으)ㄴ/는데 : vì … nên
오늘은 시간이 없는데 내일 만납시다/ vì hôm nay không có thời gian nên ngày mai gặp nhau
이식당에 사람이 많은데 다른 식당으로 갑시다/ nhà hàng này đông khách nên hãy tìm nhà hàng khác
지금 시험을 보는데 조용히 해 주세요 / Bây giờ có bài kiểm tra nên hãy chú ý
***|||***
4. Luyện tập
Mời các bạn theo dõi đoạn hội thoại dưới đây:
Trung cấp: bài nghe số 9 – phần luyện tập
직 원: 동국극장입니다.뭘 도와 드릴까요?
유키미: 며칠 전에 영화 표를 예매했어요. 취소할 수 있나요?
직 원: 언제 하는 영화를 예매하 셨어요?
유키미: 오늘 1시에 시작하는 영화 “왕의 남자” 인데요. 너무 바빠서 못볼 것 같아요. 그 표를 다른 시간에 시작하는 표로 바꾸고 싶은데요.
직 원: 전화로 1시간 전에는 예약을 추소할 수 있지만 지금은 안 되는데요. 직접 매표소로 가 보세요. 거기에서는 영화가 시작하기 20분 전까지 취소하실 수 있습니다
유키미: 감사합니다. 르러면 그 다음에 시작하는 영화는 몇 시에 있나요?
직 원: 3시 반에 있습니다
유키미: 그 영화를 보고 싶은데 확인해 주세요.
직 원: 잠깐만 기다려 주세요. 확인해 보겠습니다. 죄송합니다. 3시 반 표는 모두 매진됐습니다. 6시 표는 있습니다.
유키미: 네, 알겠습니다. 고맙습니다
Các bạn trả lời các câu hỏi dưới đây:
bài tập 1
1) 맞으면 O , 들리면 X 하십시오 ( điền O vào câu đúng, X vào câu sai )
휴키미 씨는 며칠 전에 영화 표를 예매했습니다
유키미 씨는 영화 표를 취소하려고 극장에 갔습니다
유키미 씨는 3시 만 영화를 볼 수 있습니다
지금은 오전입니다
2) 유키미 씨는 홰 영화 표를 바꾸려고 합니까?
3) 유키미 씨는 몇 시 영화를 보겠습니까?
4) 영화 표를 취소하려고 합니다. 어떻게 해야 합니까?
bài tập 2
Các bạn sử dụng mẫu câu (으)ㄴ/는데 để luyện tập một số tình huống sau nhé
2. 길이 막히는데
다른 길로 갑시다
a.
b.
c.
d.
3. 오늘은 바쁜데
a.
b.
c.
d.
Người gửi / điện thoại
Trang Chủ Đăng Ký Giới Thiệu ToPik Tiếng Hàn Nhập Môn Tiếng Hàn Sơ Cấp Tiếng Hàn Trung Cấp Tiếng Hàn Cao Cấp Diễn Đàn
Copyright © 2013 . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến