thienthanhchào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?Nguyễn Thị VinhSao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cầntuấnPhần từ vựng rất phong phú. cảm ơn adminnamhangMình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích |
|
CÁCH PHÁT ÂM PHỤ ÂM CUỐI
(한국어 발음법)
Những phụ âm đứng cuối âm tiết gọi là phụ âm cuối.
Trong tiếng Hàn có 7 âm ở vị trí phụ âm cuối sẽ được phát âm khi đọc là ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ vàㅇ.
Các phụ âm khác khi sử dụng ở vị trí phụ âm cuối đều bị biến đổi cách phát âm và được phát âm theo 1 trong 7 âm đó
-
1. Khi các phụâm ㄱ,ㅋ,ㄲ là phụâm cuối thì ta chuyển vềđọc toàn bộ thành ㄱ (k)
Ví dụ: 속: (xok) ở trong, 부엌: ( pu ok) bếp, 밖: ( ppak) bề ngoài,bên ngoài
-
2. Khi phụâm ㄴ là phụâm cuối chúng ta vẫn đọc làㄴ (n)
Ví dụ: 문: ( mun) cửa, 손: ( xon) bàn tay, 편지: (phyon chi) lá thư
-
3. Khi các phụâm ㄷ,ㅅ,ㅈ,ㅊ,ㅌ,ㅎ,ㅆ là phụâm cuối ta chuyển hết toàn bộ thành ㄷ( t)
Ví dụ: 옷: ( ot) áo ,꽃: ( ccot) hoa,끝( ccut) kết thúc, 듣다: ( tut ta) nghe, 낮: ( nat) ban ngày, 파랗다: ( pha rat ta) màu xanh, 있다: ( it ta) có.
-
4. Khi phụâm ㄹ là phụâm cuối chúng ta đọc làㄹ(l)
Ví dụ: 말: ( mal) con ngựa, 팔다: ( phal) bán, 칠 (cchil) số 7, 월: ( oul) tháng
-
5. Khi phụâm ㅁ là phụâm cuối ta đọc làㅁ (m)
Ví dụ: 엄마: ( om ma) mẹ, 사람: ( xa ram) người, 삼 (xam) số 3
1. 6. Khi phụâm ㅂ,ㅍ là phụâm cuối chúng ta chuyển toàn bộ thành ㅂ(p)
Ví dụ: 입: (ip) cái miệng, 잎: ( ip) cái lá, 앞: (ap) phía trước
-
7. Khi phụâm ㅇ là phụâm cuối chúng ta đọc làㅇ(ng)
Ví dụ: 강: (cang) sông, 공항 ( cong hang) sân bay, 방: ( pang) phòng
(ㄸ, ㅃ, ㅉ không làm phụ âm cuối)
Lưu ý: đây chỉ là quy tắc phát âm khi phát âm, trong khi viết phải viết theo dạng nguyên mẫu.
1. Sự nối vần (연음화)
1.1 Những từ có từ 2 âm tiết trở lên mà âm tiết trước có 받침(patchim – PC ) + “ㅇ” thì ta sẽ đọc âm của PC đó với âm tiết của từ tiếp theo. (chú ý “ㅇ” là phụ âm câm)
보기: 남아요 phát âm là [나마요]
한국어 phát âm là [ 한구거]
연습: (bài tập)
ㄱ. 이 분이 한국 사람이에요
ㄴ. 이름이 무엇입니까?
ㄷ. 꽃을 받았어요.
ㄹ. 음식이 맛있다.
ㅁ. 밥을 먹어요.
ㅂ. 옷을 입어요.
1.2.
-Từ có PC/ㅂ/:ㅂ,ㅍ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅁ / ㄴthì ta sẽ đọc PC đó là ㅁ ví dụ: 앞문 [암문]
- Từ có PC/ㄷ/:ㄷ,ㅅ,ㅈ,ㅊ,ㅌ,ㅎ,ㅆ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅁ / ㄴthì ta sẽ đọc PC đó là ㄴví dụ: 낱말 [난말]:
- Từ có PC/ㄱ/:ㄱ,ㅋ,ㄲ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅁ / ㄴthì ta sẽ đọc PC đó là ㅇ ví dụ:국물 [궁물]:
연습: (bài tập)
ㄱ. 창문을 닫는다. –>
ㄴ. 꽃무늬가 예뻐요. –>
ㄷ. 공부를 합니다. –>
ㄹ. 부엌만 청소하세요.–>
ㅁ. 지금 읽는 책. –>
1.3.
- Từ có PC/ㅂ, ㄷ,ㄱ/ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅂ thì ta sẽ đọc PC đó là ㅃ ví dụ: 잡비 [잡삐]
- Từ có PC/ㅂ, ㄷ,ㄱ/ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㄷ thì ta sẽ đọc PC đó là ㄸ ví dụ:법대 [법때]
- Từ có PC/ㅂ, ㄷ,ㄱ/ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅈ thì ta sẽ đọc PC đó là ㅉ ví dụ:답장 [답짱]
- Từ có PC/ㅂ, ㄷ,ㄱ/ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅅ thì ta sẽ đọc PC đó là ㅆ ví dụ:학생 [학쌩]
- Từ có PC/ㅂ, ㄷ,ㄱ/ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㄱ thì ta sẽ đọc PC đó là ㄲ ví dụ:입국 [입꾹]
연습: (bài tập)
ㄱ. 학비를 받았어요
ㄴ. 식당에 갑시다.
ㄷ. 박자를 맞추세요.
ㄹ. 선물을 받습니다.
ㅁ. 듣고 따라하세요.
ㅂ. 축구와 야구를 합니다.
1.4.
1. Từ có PCㅂ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅎ thì ta sẽ đọc PC đó là ㅍ ví dụ:입학 [이팍]
2.- Từ có PC ㄷ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅎ thì ta sẽ đọc PC đó là ㅌ ví dụ:맏형 [마텽]
– Từ có PCㅎ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㄷ thì ta sẽ đọc PC đó là ㅌ ví dụ: 좋다 [조타]
3. – Từ có PCㅈ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅎ thì ta sẽ đọc PC đó là ㅊ ví dụ:맞하다 [마차다]
– Từ có PCㅎ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅈ thì ta sẽ đọc PC đó là ㅊ ví dụ:그렇지만 [그러치만]
4.- Từ có PC ㄱ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㅎ thì ta sẽ đọc PC đó là ㅋ ví dụ:축하하다 [추카하다]
– Từ có PCㅎ khi kết hợp với phụ âm đầu tiên của từ tiếp theo là ㄱ thì ta sẽ đọc PC đó là ㅋ ví dụ:빨갛게 [빨가케]
연습: (bài tập)
ㄱ. 법학을 공부해요.
ㄴ. 날씨가 좋다.
ㄷ. 꽃이 예쁘게 꽂혔어요.
ㄹ. 생일 축하합니다.
ㅁ. 잎이 노랗게 되었어요.
1.5. “ㄹ” 발음: (phát âm)
ㅁ + ㄹ ==> ㅁ + ㄴví dụ: 심리 [심니]
ㅇ + ㄹ ==> ㅇ + ㄴ ví dụ:정리 [정니]
ㄴ + ㄹ ==>ㄴ+ㄴ ví dụ:신라 [신나]
ㄹ + ㄴ ==> ㄹ + ㄹ ví dụ:일년 [일련]
ㅂ + ㄹ ==> ㅁ + ㄴ ví dụ:섭리 [섬니]
ㄱ + ㄹ ==> ㅇ + ㄴ ví dụ:독립 [동닙]
1.6.
ㄷ + 이 ==> 지 ví dụ:굳이 [구지]
ㅌ + 이 ==>치 ví dụ:같이 [가치]
(ㄷ + ㅎ) + 이 ==>치 ví dụ:닫히다 [다치다]
1.7.ㅅ + ㅎ ==> ㅌ ví dụ:따뜻하다 [따뜨타다]
1.8.Những từ có kết thúc là 받침 ghép thì có những chú ý sau
|
PC ghép |
Cách đọc |
+ “ㅇ” |
/ㄱ/ |
ㄳ, ㄺ |
넋 [넉](hồn ma)닭 [닥] (con gà) |
넋이 /넉씨/, 닭이 /달기/ |
/ㄴ/ |
ㄵ, ㄶ |
앉다 /안따/(ngồi), 많다 /만타/(nhiều) |
앉아 /안자/ , 많아서 /마나서/ |
/ㄹ/ |
ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㅀ |
넓다 / 널따/(rộng), 핥다 / 할따/(liếm) |
넓어 /널버/ , 핥아 /할타/ |
/ㅁ/ |
ㄻ |
젊다 /점따/(trẻ) |
젊어서 /절머서/ |
/ㅂ/ |
ㅄ, ㄿ |
없다 /업따/ (không có), 읊다 / 읍따/(sáng tác thơ) |
Người gửi / điện thoại
CÁC BÀI MỚI HƠN
CÁC BÀI CŨ HƠN
Trang Chủ Đăng Ký Giới Thiệu ToPik Tiếng Hàn Nhập Môn Tiếng Hàn Sơ Cấp Tiếng Hàn Trung Cấp Tiếng Hàn Cao Cấp Diễn Đàn
Copyright © 2013 . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến