Đăng nhập
Chào mừng các bạn đến với website Học Tiếng Hàn Trực Tuyến Qua SKYPE

thienthanh

chào trung tâm cho mình hỏi học 20 buổi cho tất cả các cấp học liệu có thể học tốt đc không?

 

Nguyễn Thị Vinh

Sao không gửi hết tất cả các tài khoản trên hệ thống đi bạn? Từ Đầu 1 đến đầu 9. Mình đang rất cần

 

tuấn

Phần từ vựng rất phong phú. cảm ơn admin

 

namhang

Mình rất thích học tiếng hàn quốc. cảm ơn admin đã cho mình một trang web học tiếng hàn rất thú vị và bổ ích

 
Xem toàn bộ

Bài nghe số 2: Biển đã cho tôi một giấc mơ – 바다는 저에게 꿈을 주었습니다

제 이과: 득이

(Các bạn download file nghe tại đây)

Các bạn có thể tham khảo đoạn dịch của tác giả và cùng làm bài tập. Nếu có chỗ nào chưa hiểu xin hãy để lại comment.

저는 1978년에 부산에서 태어났습니다. 부산은 바다와 가까워서 저는 바다에 갔습니다.

“저 넓은바다 밖은 어떤 곳을까?”

바다는 저에게 꿈을 주었습니다.

저는 여러 나라의 이야기를 알고 싶어서 책을 많이 잃었습니다. 그리고 책에서 잃은 나라들은 모두 여행하고 싶었습니다. 대학교 다닐 때는 아르바이트를 해서 모든 돈으로 여행을 할 수있었습니다. 저는 춥고 눈이 많이 오는 나라와 따뜻하고 꽃이 피는 나라, 조용한 시골과 복잡한 도시 등 세계 여러 곳을 여행했습니다. 다른 나라에 가면 날씨도 다르고 문화도 다르기 때문에 여행은 더 즐거웠습니다.

어제 저는 좀 더 넒은 곳에서 일할 준비가 되었습니다. 세계 어디든지 갈 수 있습니다. 연세 여행사에서 기회를 주시면 열심히 일할 것을 약속 드리겠습니다.

변역:
Tôi sinh ra ở Busan năm 1978. Busan ở gần biển nên tôi đã được đi ngắm biển.

Ngoài biển rộng ra còn nơi nào nữa nhỉ?

Biển đã cho tôi một giấc mơ.

Vì muốn biết về câu chuyện của những đất nước khác nhau nên tôi đã đọc rất nhiều sách. Hơn thế nữa tôi muốn tham quan du lịch hết tất cả những đất nước xuất hiện trong sách mà tôi từng đọc. Khi còn là sinh viên, tôi đã chăm chỉ làm them và bằng số tiền gom góp tôi đã có thể đi du lịch. Tôi đã đi du lịch đến đất nước lạnh giá, có tuyết rơi, đến đất nước ấm áp và có hoa nở, cả những đất nước có những thành thị ồn ào náo nhiệt và vùng quê yên bình. Nếu đi nhiều nước khác nhau, bạn sẽ thấy chuyến du lịch thú vị hơn vì thời tiết và văn hóa đều khác biệt.

Hôm qua tôi đã chuẩn bị xong công việc sẽ làm tại nơi khá rộng. Bạn có thể đi bất cứ đâu trên thế giới. Nếu có cơ hội làm việc ở công ty du lịch Yeonsei tôi hữa sẽ làm việc thật chăm chỉ.
숙제:

Các bạn hãy điền vào ô trống ở các câu dưới đây nhé:
1. ( … ) 지도를 보면 여러 나라를 찾아 볼 수 있습니다.

2. 제가 ( … )는/은/ㄴ 곳은 경치가 아름답운 시골입니다.

3. 한국어학당에는 여러 나라의 친구들을 사귈 ( … )이/가 많습니다.

4. 봄에는 빨갛고 노란 꽃들이 (… )어서, 아서, 여서 아주 아름답습니다.

5. 어젯밤에 좋은  …. 꿨으니까 오늘 시험을 잘 볼 거예요.

6. 파티에서 친구들과 ……을/를 추고 놀았어요.

7. 비행기어서 ………… 을/를 잘 자지 못해서 피곤해요.

8. 저는 어릴 때부터…을/를 그리는 것을 좋아했습니다.

 

Đáp án: 

1. 세계

2. 사는

3. 기회

 4. 피

5. 꿈을

6. 꿈을

7. 잠

8. 그림


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Bạn Biết Ngoại Ngữ Trực Tuyến Qua Đâu
Qua công cụ tìm kiếm
Bạn bè giới thiệu
Mạng xã hội
khác

trao doi banner

Trang Chủ       Đăng Ký     Giới Thiệu    ToPik     Tiếng Hàn Nhập Môn       Tiếng Hàn Sơ Cấp       Tiếng Hàn Trung Cấp       Tiếng Hàn Cao Cấp    Diễn Đàn

                                                     Copyright © 2013  . All rights reserved/ Bản quyền thuộc về Tiếng Hàn Trực Tuyến

Web5giay.net
Tự tạo website với Webmienphi.vn